LOMBARD 2
37.800.000₫
Cực kỳ mạnh mẽ và nhanh nhẹn khi di chuyển trong đô thị, chiếc Lombard có thể đồng hành cùng bạn ngày qua ngày, đến bất cứ nơi đâu bạn muốn, sẵn sàng đón nhận mọi thử thách khắc nghiệt gặp phải. Với ngoại hình phản quang cực bắt mắt ở mọi góc độ, cùng các bộ phận bền bỉ và cặp lốp lớn, bạn có thể di chuyển khắp mọi nơi như dạo chơi vậy.
KHUNG XE | Series 3 Beyond Road, 6061 Aluminum, Tapered Head Tube, Relieved BB, Internal Cable Routing, Mudguard and Rack Mounts, Flat Mount Disc, 142x12mm Thru-Axle |
PHUỘC | Marin Full Carbon w/ Tapered Steerer, 12mm Thru-Axle, Flat-Mount Disc, Fender Eyelets |
VÀNH | Marin Aluminum Double Wall, 21mm Inner, 30mm Tall, Disc Specific, Tubeless Compatible |
TRỤC SAU | Forged Aluminum Alloy, 142x12mm, 32H |
TRỤC TRƯỚC | Forged Aluminum Alloy, 100x12mm, 32H |
NAN HOA | 14g Black Stainless Steel |
LỐP | Vee Tire, G-Sport, 700Cx40mm, Folding Bead, Tubeless Ready, Puncture Protection |
ĐỀ SAU | Shimano Tiagra 10-Speed |
ĐỀ TRƯỚC | Shimano Tiagra |
TAY ĐỀ | Shimano Tiagra BR-RS405 10-Speed |
ĐÙI ĐĨA | FSA Omega MexaExo, 48/32T |
TRỤC GIỮA | FSA MegaExo BSA Threaded |
XÍCH | KMC X10 |
LÍP | Shimano HG-500 Tiagra, 10-Speed, 11/34T |
PHANH TRƯỚC | Shimano Tiagra BR-RS405 Hydraulic |
PHANH SAU | Shimano Tiagra BR-RS405 Hydraulic |
TAY PHANH | Shimano BR-RS405 Hydraulic |
TAY LÁI | Marin Butted Alloy, Compact 12º Flared Drop |
CỔ LÁI | Marin 3D Forged Alloy |
BAO TAY NẮM | Marin Microfiber Tape |
CHÉN CỔ | FSA Orbit, Sealed Cartridge Bearings, 1 1/8″ x 1 1/2” |
CỌC YÊN | Marin Alloy, 27.2mm |
YÊN XE | Marin Beyond Road Concept |
Cấu hình trên có thể thay đổi bằng những phụ tùng có hiệu năng và giá trị tương đương tuỳ theo điều kiện sản xuất mà không báo trước.
KHUNG NHÔM SERIES 3 HOẶC SERIES 2
Lombard 2 có khung nhôm Series 3 và phuộc carbon, trong khi Lombard 1 có khung nhôm Series 2 và phuộc nhôm. Cả hai mẫu đều đi dây âm sườn và ngoại tiết khung phản quang.
CẶP LỐP LỚN, BỀN BỈ
Lombard trang bị lốp 700Cx40mm với lớp bảo vệ chống đâm thủng, độ hở cho lốp lên tới 700Cx45mm, cung cấp lực kéo tuyệt vời và sự thoải mái trên nhiều bề mặt đường khác nhau trong khi vẫn nhanh nhẹn và hiệu quả.
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG RẢI RỘNG
Hệ thống dẫn động dải rộng 18 và 20 tốc độ của Shimano được tích hợp đủ thấp để băng lên và chinh phục những đoạn đường đèo dốc, và đủ cao để lập kỷ lục tốc độ cá nhân.
PHANH ĐĨA
Hệ thống phanh đĩa thủy lực trên Lombard 2 và phanh đĩa cơ trên Lombard 1 giữ cho xe dễ kiểm soát, cung cấp lực dừng trong bất kỳ điều kiện nào và yêu cầu mức bảo trì tối thiểu trong thời gian dài.
LOMBARD 2 | 49 | 52 | 54 | 56 | 58 | 60 |
CHIỀU CAO KHUNG | 527.8 | 546.8 | 561 | 580 | 594.2 | 618 |
CHIỀU DÀI TẦM VỚI | 388.6 | 393.2 | 399 | 404 | 409 | 417 |
GÓC ỐNG ĐẦU | 71.5° | 71.5° | 71.5° | 71.5° | 71.5° | 71.5° |
CHIỀU DÀI ỐNG ĐẦU | 107 | 127 | 142 | 162 | 177 | 202 |
GÓC ỐNG NGỒI | 75° | 74° | 74° | 74° | 73.5° | 73.5° |
CHIỀU DÀI ỐNG NGỒI | 490 | 520 | 540 | 560 | 580 | 600 |
ỐNG TRÊN TỐI ĐA | 530 | 550 | 560 | 570 | 585 | 600 |
CHIỀU CAO TRỤC GIỮA | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 |
KHOẢNG CÁCH TRỤC GIỮA | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
(CHIỀU DÀI) ỐNG XÍCH | 425 | 430 | 430 | 430 | 435 | 435 |
(CỰ LY) BÁNH XE | 1013 | 1030 | 1040 | 1051 | 1066 | 1082 |
CHIỀU CAO ỐNG TRÊN | 747.71 | 774.34 | 792.33 | 811.78 | 829.8 | 850.38 |
GÓC NGHIÊNG PHUỘC | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
ĐƯỜNG KÍNH YÊN XE | 27.2 | 27.2 | 27.2 | 27.2 | 27.2 | 27.2 |
ĐỘ DÀI TAY | 400 | 400 | 420 | 420 | 440 | 440 |
ĐỘ DÀI THÂN | 70 | 70 | 90 | 90 | 110 | 110 |
ĐỘ DÀI TRỤC KHUỶU | 170 | 170 | 175 | 175 | 175 | 175 |
Đơn vị đo: Milimet
49cm | 1m49 Đến 1m60 |
52cm | 1m60 Đến 1m67 |
54cm | 1m67 Đến 1m75 |
56cm | 1m75 Đến 1m82 |
58cm | 1m82 Đến 1m87 |
60cm | 1m87 Đến 1m93 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.