STINSON ST 1
13.200.000₫
Stinson là phiên bản cập nhật dựa trên cấu trúc hình học của những chiếc xe đạp Cruiser cổ điển với mục đích đem đến sự thoải mái, thân thiện và gần gũi nhất đến với các bạn. Nhờ cấu trúc khung được hạ thấp, bạn hoàn toàn có thể chống được chân khi ngồi trên yên, đem đến sợ tự tin, an toàn và thuận tiện mỗi lần sử dụng chiếc xe này.
KHUNG | Series 1 Comfort, 6061 Aluminum, 27.5” Wheels, Disc Specific, Low-Step Design, Comfort Control Geometry, Kickstand Mount, Fender and Rack Mounts |
PHUỘC | CrMo Steel, Straight Blade, Disc Specific, Fender and Rack Eyelets |
VÀNH | Marin Aluminum Double Wall, Disc Specific |
TRỤC SAU | Forged Aluminum Alloy, 32H |
TRỤC TRƯỚC | Forged Aluminum Alloy, 32H |
NAN HOA | 14g Stainless Steel |
LỐP | Vee Tire Co. Speedster, 27.5”x2.35”, Puncture Protection |
ĐỀ SAU | Shimano Tourney, 7-Speed |
TAY ĐỀ | Shimano Altus 7-Speed RapidFire |
ĐÙI ĐĨA | Alloy Crank, Steel 38T Chainring, Ring Guard |
TRỤC GIỮA | Sealed Cartridge Bearings, Square Taper |
XÍCH | KMC Z8 |
LÍP | SunRace 7-Speed, 11-34T |
PHANH TRƯỚC | Power CX7 Mechanical Disc, Shimano Pad Compatible, 160mm Rotor |
PHANH SAU | Power CX7 Mechanical Disc, Shimano Pad Compatible, 160mm Rotor |
TAY PHANH | Shimano w/ Integrated Shifters |
TAY LÁI | Marin Alloy, 60mm Rise, 30˚ Backsweep |
CỔ LÁI | Marin Alloy |
BAO TAY NẮM | Marin Adventure |
CHÉN CỔ | FSA, TH No.10P |
CỌC YÊN | Marin Alloy, 27.2mm |
YÊN XE | Marin Comfort |
BÀN ĐẠP | Marin Comfort Platform |
Cấu hình trên có thể thay đổi bằng những phụ tùng có hiệu năng và giá trị tương đương tuỳ theo điều kiện sản xuất mà không báo trước.
KHUNG NHÔM SERIES 1
Stinson có khung nhôm Series 1 6061 với gióng đặc biệt thấp, tích hợp với gá lắp phanh đĩa, gá lắp giá đỡ và chắn bùn và bánh xe 27,5”. Mẫu Stinson ST hạ thấp thêm chiều cao của gióng để dễ dàng bước chân qua.
CẤU TẠO COMFORT CONTROL
Cấu tạo Marin Comfort Control cho phép bạn chống xe bằng cả bàn chân khi yên xe ở độ cao nhất định, giúp tối đa hóa hành trình đạp.
LỐP 27.5”
Lốp thể tích lớn 27,5 ”x 2,35” có khả năng di chuyển thoải mái trên nhiều loạt các bề mặt đường khác nhau.
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG DẢI RỘNG
Đĩa xích lớn, dải rộng, rất dễ sử dụng và cung cấp hành trình xích lớn hơn nếu không muốn nói là lớn hơn cả với những chiếc xe đạp nhiều đĩa khác.
STINSON 1 | S | M | L | XL |
CHIỀU CAO KHUNG | 628.2 | 646.9 | 665.5 | 679.4 |
CHIỀU DÀI TẦM VỚI | 340 | 355 | 370 | 381.6 |
GÓC ỐNG ĐẦU | 68.5° | 68.5° | 68.5° | 68.5° |
CHIỀU DÀI ỐNG ĐẦU | 210 | 230 | 250 | 265 |
GÓC ỐNG NGỒI | 67° | 67° | 67° | 67° |
CHIỀU DÀI ỐNG NGỒI | 382 | 406 | 444 | 470 |
ỐNG TRÊN TỐI ĐA | 606.7 | 629.6 | 652.5 | 670 |
CHIỀU CAO TRỤC GIỮA | 276.5 | 276.5 | 276.5 | 276.5 |
KHOẢNG CÁCH TRỤC GIỮA | 68 | 68 | 68 | 68 |
(CHIỀU DÀI) ỐNG XÍCH | 485 | 485 | 485 | 485 |
(CỰ LY) BÁNH XE | 1083.9 | 1106.2 | 1128.6 | 1145.65 |
CHIỀU CAO ỐNG TRÊN | 618.44 | 618.48 | 674.72 | 675.89 |
GÓC NGHIÊNG PHUỘC | 40 | 40 | 40 | 40 |
ĐƯỜNG KÍNH YÊN XE | 30.9 | 30.9 | 30.9 | 30.9 |
ĐỘ DÀI TAY | 700 | 700 | 700 | 700 |
ĐỘ DÀI THÂN | 45 | 45 | 45 | 45 |
ĐỘ DÀI TRỤC KHUỶU | 170 | 170 | 175 | 175 |
S | 1m52 Đến 1m65 |
M | 1m65 Đến 1m72 |
L | 1m72 Đến 1m80 |
Reviews
There are no reviews yet.